Bước tới nội dung

trời không chịu đất, đất phải chịu trời

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨə̤ːj˨˩ xəwŋ˧˧ ʨḭʔw˨˩ ɗət˧˥ ɗət˧˥ fa̰ːj˧˩˧ ʨḭʔw˨˩ ʨə̤ːj˨˩tʂəːj˧˧ kʰəwŋ˧˥ ʨḭw˨˨ ɗə̰k˩˧ ɗə̰k˩˧ faːj˧˩˨ ʨḭw˨˨ tʂəːj˧˧tʂəːj˨˩ kʰəwŋ˧˧ ʨiw˨˩˨ ɗək˧˥ ɗək˧˥ faːj˨˩˦ ʨiw˨˩˨ tʂəːj˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʂəːj˧˧ xəwŋ˧˥ ʨiw˨˨ ɗət˩˩ ɗət˩˩ faːj˧˩ ʨiw˨˨ tʂəːj˧˧tʂəːj˧˧ xəwŋ˧˥ ʨḭw˨˨ ɗət˩˩ ɗət˩˩ faːj˧˩ ʨḭw˨˨ tʂəːj˧˧tʂəːj˧˧ xəwŋ˧˥˧ ʨḭw˨˨ ɗə̰t˩˧ ɗə̰t˩˧ fa̰ːʔj˧˩ ʨḭw˨˨ tʂəːj˧˧

Tục ngữ

[sửa]

trời không chịu đất, đất phải chịu trời

  1. Nhân nhượng nhau, người này làm găng thì người khác chịu lún để được việc, yên ổn.

Tham khảo

[sửa]
  • Nguyễn Như Ý (1999) Đại từ điển tiếng Việt, Hà Nội: NXB Văn hóa Thông tin