Bước tới nội dung

trụy thai

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨwḭʔ˨˩ tʰaːj˧˧tʂwḭ˨˨ tʰaːj˧˥tʂwi˨˩˨ tʰaːj˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʂwi˨˨ tʰaːj˧˥tʂwḭ˨˨ tʰaːj˧˥tʂwḭ˨˨ tʰaːj˧˥˧

Tính từ

[sửa]

trụy thai

  1. Bị băng mất thai trước tháng đẻ do tai nạn.
    Ngã trụy thai.

Tham khảo

[sửa]