Bước tới nội dung

trứng cuốc

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨɨŋ˧˥ kuək˧˥tʂɨ̰ŋ˩˧ kuək˩˧tʂɨŋ˧˥ kuək˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʂɨŋ˩˩ kuək˩˩tʂɨ̰ŋ˩˧ kuək˩˧

Định nghĩa

[sửa]

trứng cuốc

  1. những nốt lốm đốm nhỏ màu nâu như vỏ trứng con cuốc.
    Chuối trứng cuốc.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]