trự

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨɨ̰ʔ˨˩tʂɨ̰˨˨tʂɨ˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʂɨ˨˨tʂɨ̰˨˨

Từ tương tự[sửa]

Danh từ[sửa]

trự

  1. (Phương ngữ) Đồng tiền.
    Hết sạch, không còn lấy một trự.
  2. Thằng, con, mống (hàm ý coi khinh hoặc đùa).
    Tóm gọn mấy trự côn đồ.

Tham khảo[sửa]

  • Trự, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam
  • Nguyễn Như Ý (1999) Đại từ điển tiếng Việt, Hà Nội: NXB Văn hóa Thông tin