tru
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ʨu˧˧ | tʂu˧˥ | tʂu˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʂu˧˥ | tʂu˧˥˧ |
Chữ Nôm
[sửa](trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Từ tương tự
[sửa]Danh từ
[sửa]Động từ
[sửa]tru
- Kêu thét.
- Đau thế nào mà tru lên thế?
- Nói súc vật rú lên.
- Tiếng chó sói tru.
- Chó tru.
- Giết.
- Trời tru đất diệt.
Tham khảo
[sửa]- "tru", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Tiếng Albani
[sửa]Từ nguyên
[sửa]Từ tiếng Albani nguyên thuỷ *taruna, từ tiếng Ấn-Âu nguyên thủy *teruno. So sánh với tiếng Phạn तरुण (táruṇa), tiếng Hy Lạp cổ đại τέρην (térēn), tiếng Ý tenero.[1]
Cách phát âm
[sửa]- IPA: /tɾũ/
Danh từ
[sửa]tru gđ
Tham khảo
[sửa]- ▲ Orel, Vladimir (1998) , “tru”, trong Albanian Etymological Dictionary, Leiden, Boston, Cologne: Brill, →ISBN, trang 466.
Tiếng Đan Mạch
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Động từ
[sửa]tru
- Lối mệnh lệnh của true.
Tiếng Mường
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Danh từ
[sửa]tru
- (Thanh Hóa) trâu.
Tiếng Nguồn
[sửa]Cách phát âm
[sửa]- IPA: /ʈu¹/
Danh từ
[sửa]tru
- (Cổ Liêm) trâu.
Tiếng Pa Kô
[sửa]Cách phát âm
[sửa]- IPA: [truː]
Tính từ
[sửa]tru
- sâu.
Tiếng Wakhi
[sửa]Số từ
[sửa]tru
- Số ba.
Thể loại:
- Mục từ tiếng Việt
- Mục từ tiếng Việt có cách phát âm IPA
- Mục từ Hán-Việt
- Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm
- Danh từ
- Động từ
- Danh từ tiếng Việt
- Động từ tiếng Việt
- Mục từ tiếng Albani
- Danh từ tiếng Albani
- Mục từ tiếng Đan Mạch
- Động từ tiếng Đan Mạch
- Mục từ tiếng Mường
- Mục từ tiếng Mường có cách phát âm IPA
- Danh từ tiếng Mường
- Mục từ tiếng Nguồn
- Danh từ tiếng Nguồn
- Mục từ tiếng Pa Kô
- Mục từ tiếng Pa Kô có cách phát âm IPA
- Tính từ
- Tính từ tiếng Pa Kô
- Mục từ tiếng Wakhi
- Số
- Số từ tiếng Wakhi