Bước tới nội dung

trực thu

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨɨ̰ʔk˨˩ tʰu˧˧tʂɨ̰k˨˨ tʰu˧˥tʂɨk˨˩˨ tʰu˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʂɨk˨˨ tʰu˧˥tʂɨ̰k˨˨ tʰu˧˥tʂɨ̰k˨˨ tʰu˧˥˧

Định nghĩa

[sửa]

trực thu

  1. Nói thứ thuế phải đóng trực tiếp, như thuế thân trong thời Pháp thuộc (cũ).

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]