trang trại
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ʨaːŋ˧˧ ʨa̰ːʔj˨˩ | tʂaːŋ˧˥ tʂa̰ːj˨˨ | tʂaːŋ˧˧ tʂaːj˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʂaːŋ˧˥ tʂaːj˨˨ | tʂaːŋ˧˥ tʂa̰ːj˨˨ | tʂaːŋ˧˥˧ tʂa̰ːj˨˨ |
Từ tương tự[sửa]
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Danh từ[sửa]
trang trại
- (Từ cũ, nghĩa cũ) Trại lớn có vườn và ruộng.
- Nơi chăn nuôi động vật (gia cầm, gia súc) theo quy mô lớn, chuyên môn hóa cao nhằm mục đích phục vụ tiêu dùng hay xuất khẩu.
Dịch[sửa]
Tham khảo[sửa]
- "trang trại", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)