trang trại

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨaːŋ˧˧ ʨa̰ːʔj˨˩tʂaːŋ˧˥ tʂa̰ːj˨˨tʂaːŋ˧˧ tʂaːj˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʂaːŋ˧˥ tʂaːj˨˨tʂaːŋ˧˥ tʂa̰ːj˨˨tʂaːŋ˧˥˧ tʂa̰ːj˨˨

Từ tương tự[sửa]

Danh từ[sửa]

trang trại

  1. (Từ cũ, nghĩa cũ) Trại lớn có vườnruộng.
  2. Nơi chăn nuôi động vật (gia cầm, gia súc) theo quy mô lớn, chuyên môn hóa cao nhằm mục đích phục vụ tiêu dùng hay xuất khẩu.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]