tranh sơn dầu

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:

Từ nguyên[sửa]

Từ ghép giữa tranh +‎ sơn dầu.

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨajŋ˧˧ səːn˧˧ zə̤w˨˩tʂan˧˥ ʂəːŋ˧˥ jəw˧˧tʂan˧˧ ʂəːŋ˧˧ jəw˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʂajŋ˧˥ ʂəːn˧˥ ɟəw˧˧tʂajŋ˧˥˧ ʂəːn˧˥˧ ɟəw˧˧

Danh từ[sửa]

(loại từ bức) tranh sơn dầu

  1. Tranh vẽ bằng chất liệu sơn dầu.
    Thưởng ngoạn các bức tranh sơn dầu tại buổi triển lãm.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]

  • Tranh sơn dầu, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam