Bước tới nội dung

trao đổi

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Từ nguyên

[sửa]

Từ ghép giữa trao +‎ đổi.

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨaːw˧˧ ɗo̰j˧˩˧tʂaːw˧˥ ɗoj˧˩˨tʂaːw˧˧ ɗoj˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʂaːw˧˥ ɗoj˧˩tʂaːw˧˥˧ ɗo̰ʔj˧˩

Động từ

[sửa]

trao đổi

  1. Chuyển qua lại cho nhau những vật tương đương nào đó (nói khái quát).
    Trao đổi thư từ.
    Trao đổi hàng hoá.
    Trao đổi tù binh.
    Trao đổi ý kiến.
  2. (thông tục) Trao đổi ý kiến (nói tắt).
    Có vấn đề cần trao đổi.

Tham khảo

[sửa]