Bước tới nội dung

tri kỷ

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨi˧˧ kḭ˧˩˧tʂi˧˥ ki˧˩˨tʂi˧˧ ki˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʂi˧˥ ki˧˩tʂi˧˥˧ kḭʔ˧˩

Từ tương tự

[sửa]

Danh từ

[sửa]

tri kỷ

  1. Người bạn rất thân, hiểu biết mình.
    Đôi bạn tri kỷ

Định nghĩa

[sửa]

tri kỷ

  1. L.

Động từ

[sửa]

tri kỷ

  1. Nói chuyện tâm tình.
    Hai người tri kỷ với nhau hàng giờ.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]