Bước tới nội dung

truyền bá

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Từ nguyên

[sửa]

Âm Hán-Việt của chữ Hán 傳播.

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨwiə̤n˨˩ ɓaː˧˥tʂwiəŋ˧˧ ɓa̰ː˩˧tʂwiəŋ˨˩ ɓaː˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʂwiən˧˧ ɓaː˩˩tʂwiən˧˧ ɓa̰ː˩˧

Động từ

[sửa]

truyền

  1. Phổ biến rộng ra cho nhiều người, nhiều nơi.
    Truyền bá kiến thức khoa học.
    Truyền bá tư tưởng cách mạng.
    Truyền bá đạo Phật.

Tham khảo

[sửa]