trykk
Giao diện
Tiếng Na Uy
[sửa]Danh từ
[sửa]Xác định | Bất định | |
---|---|---|
Số ít | trykk | trykket |
Số nhiều | trykk | trykka, trykkene |
trykk gđ
- Sự ép, sức ép, áp lực, áp suất.
- trykk på en stavelse — Sự nhấn mạnh một âm.
Từ dẫn xuất
[sửa]- (0) handtrykk: Sự bắt tay.
- (0) høytrykk: Áp suất cao.
- (0) lavtrykk: Áp suất thấp.
- (0) blodtrykk: Áp lực máu.
- (0) lufttrykk: Áp suất không khí.
- (0) akseltrykk: Sức nặng lên trục bánh xe.
Danh từ
[sửa]Xác định | Bất định | |
---|---|---|
Số ít | trykk | trykken |
Số nhiều | trykk | trykkene |
trykk gđ
- Sự đụng chạm mạnh.
- Han fikk en kraftig trykk i siden.
- en trykk seksten — Cú đấm mạnh.
- å stå for en trykk — Nhẫn nhục chịu đựng. Chịu đựng.
- Sự in, ấn loát.
- Han kunne ikke lese det som stod med smått trykk.
- Boka er nettopp gått i trykken.
Từ dẫn xuất
[sửa]- (0) trykkbokstav gđ: Chữ in.
- (0) trykksverte gđc: Mực in.
Tham khảo
[sửa]- "trykk", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)