Bước tới nội dung

bắt tay

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
ɓat˧˥ taj˧˧ɓa̰k˩˧ taj˧˥ɓak˧˥ taj˧˧
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
ɓat˩˩ taj˧˥ɓa̰t˩˧ taj˧˥˧

Động từ

[sửa]

bắt tay

  1. Nắm bàn tay người khác để chào hay để biểu lộ tình cảm.
    Bắt tay chào tạm biệt.
  2. Đặt quan hệ hợp tác để cùng làm việc gì.
    Bắt tay với nhau thành lập một mặt trận.
  3. (Thường dùng trước vào) . Bắt đầu bỏ sức lao động ra để tiến hành công việc gì
    Bàn xong, bắt tay ngay vào việc.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]