bánh xe
Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɓajŋ˧˥ sɛ˧˧ | ɓa̰n˩˧ sɛ˧˥ | ɓan˧˥ sɛ˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɓajŋ˩˩ sɛ˧˥ | ɓa̰jŋ˩˧ sɛ˧˥˧ |
Danh từ[sửa]
bánh xe
- Bộ phận của xe hoặc máy, có dạng đĩa tròn hoặc vành lắp nan hoa, quay quanh một trục để thực hiện một chuyển động hoặc để truyền chuyển động.
- Vật thể hình tròn, dùng trong các phương tiện vận chuyển.
Thành ngữ[sửa]
Dịch[sửa]
bánh xe
|
Tham khảo[sửa]
- Bánh xe, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam