Bước tới nội dung

trái khoáy

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨaːj˧˥ xwaj˧˥tʂa̰ːj˩˧ kʰwa̰j˩˧tʂaːj˧˥ kʰwaj˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʂaːj˩˩ xwaj˩˩tʂa̰ːj˩˧ xwa̰j˩˧

Tính từ

[sửa]

trái khoáy

  1. Ngược với lẽ thường, gây nên những hệ quả không tốt.
    Làm ăn trái khoáy .
    Thời tiết năm nay trái khoáy thật.

Tham khảo

[sửa]