Bước tới nội dung

tuần hành

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
twə̤n˨˩ ha̤jŋ˨˩twəŋ˧˧ han˧˧twəŋ˨˩ han˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
twən˧˧ hajŋ˧˧

Từ tương tự

[sửa]

Động từ

[sửa]

tuần hành

  1. Diễu hành trên các đường phố để biểu dương lực lượngbiểu thị thái độ chính trị đối với những vấn đề quan trọng.
    Cuộc tuần hành lớn bảo vệ hoà bình.
    Tuần hành thị uy.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]