Bước tới nội dung

tăng cường

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Từ nguyên

[sửa]

Âm Hán-Việt của chữ Hán 增強.

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
taŋ˧˧ kɨə̤ŋ˨˩taŋ˧˥ kɨəŋ˧˧taŋ˧˧ kɨəŋ˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
taŋ˧˥ kɨəŋ˧˧taŋ˧˥˧ kɨəŋ˧˧

Động từ

[sửa]

tăng cường

  1. Làm cho mạnh thêm, nhiều thêm.
    Tăng cường lực lượng.
    Đê đập được tăng cường để chống bão.

Tham khảo

[sửa]