Bước tới nội dung

tự ái

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tɨ̰ʔ˨˩ aːj˧˥tɨ̰˨˨ a̰ːj˩˧˨˩˨ aːj˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
˨˨ aːj˩˩tɨ̰˨˨ aːj˩˩tɨ̰˨˨ a̰ːj˩˧

Từ tương tự

[sửa]

Định nghĩa

[sửa]

tự ái

  1. Lòng tôn mình quá đáng, khiến dễ bực tức khi bị nói động đến.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]