uốn éo

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
uən˧˥ ɛw˧˥uəŋ˩˧ ɛ̰w˩˧uəŋ˧˥ ɛw˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
uən˩˩ ɛw˩˩uən˩˧ ɛ̰w˩˧

Động từ[sửa]

uốn éo

  1. Cố ý làm cho ra vẻ mềm mại, dịu dàng, nhưng hơi quá đáng, trông không tự nhiên.
    đi đứng uốn éo
    giọng nói uốn éo
  2. (khẩu ngữ) Nũng nịu để được chiều chuộng.
    thằng bé uốn éo mẹ
    phụ nữ hay uốn éo

Tham khảo[sửa]

  • Uốn éo, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam