usar

Từ điển mở Wiktionary

Xem USAR

Tiếng Bồ Đào Nha[sửa]

Động từ[sửa]

usar (ngôi thứ nhất số ít thì hiện tại uso, ngôi thứ nhất số ít thì quá khứ usei, phân từ quá khứ usado)

  1. Dùng, sử dụng.

Chia động từ[sửa]

Tiếng Bổ trợ Quốc tế[sửa]

Động từ[sửa]

usar

  1. Dùng, sử dụng.

Tiếng Catalan[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Từ nguyên[sửa]

Từ tiếng Latinh ūsus, từ ūtor (“tôi sử dụng”).

Động từ[sửa]

usar

  1. Dùng, sử dụng.
  2. Dùng, áp dụng, lợi dụng.

Đồng nghĩa[sửa]

Tiếng Oc[sửa]

Từ nguyên[sửa]

Từ tiếng Latinh ūsus, từ ūtor (“tôi sử dụng”).

Động từ[sửa]

use

  1. Dùng, sử dụng.
  2. Dùng, áp dụng, lợi dụng.

Tiếng Tây Ban Nha[sửa]

Cách phát âm[sửa]

  • IPA: /u.ˈsaɾ/

Từ nguyên[sửa]

Từ tiếng Latinh ūsus, từ ūtor (“tôi sử dụng”).

Động từ[sửa]

usar (ngôi thứ nhất số ít present uso, ngôi thứ nhất số ít preterite usé, phân từ quá khứ usado)

  1. Dùng, sử dụng.
    ¡Usa un martillo! — Dùng cái búa!
  2. Dùng cho quen.
    Usa siempre las mismas técnicas. — Hãy luôn tiếp tục sử dụng các kỹ thuật ấy.
  3. Mặc.
    Usó una camisa a cuadros. — Anh ấy đã mặc áo ca-rô.
  4. Tiêu dùng, tiêu thụ.

Chia động từ[sửa]

Đồng nghĩa[sửa]

dùng
làm cho quen
mang
tiêu dùng

Từ dẫn xuất[sửa]