Bước tới nội dung

vãi lồn

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách viết khác

[sửa]

Từ nguyên

[sửa]

Từ ghép giữa vãi +‎ lồn.

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
vaʔaj˧˥ lo̤n˨˩jaːj˧˩˨ loŋ˧˧jaːj˨˩˦ loŋ˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
va̰ːj˩˧ lon˧˧vaːj˧˩ lon˧˧va̰ːj˨˨ lon˧˧

Thán từ

[sửa]

vãi lồn

  1. (thô tục) Để thể hiện sự kinh ngạc, ngạc nhiên.

Dịch

[sửa]

Phó từ

[sửa]

vãi lồn

  1. (thô tục) Nhấn mạnh, hoặc tăng mức độ cho các từ đi kèm.
    Mày ngu vãi lồn.

Dịch

[sửa]

Xem thêm

[sửa]