véo von

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
vɛw˧˥ vɔn˧˧jɛ̰w˩˧ jɔŋ˧˥jɛw˧˥ jɔŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
vɛw˩˩ vɔn˧˥vɛ̰w˩˧ vɔn˧˥˧

Tính từ[sửa]

véo von

  • Xem dưới đây

Phó từ[sửa]

véo von trgt.

  1. Nói âm thanh lên xuống du dương.
    Lúa thành thoi thóp bên cồn, nghe thôi địch ngọc véo von bên lầu (Chp
    Nếu bạn biết tên đầy đủ của Chp, thêm nó vào danh sách này.
    )
    Giọng hát véo von của cô thôn nữ.
    Cuốc kêu sầu, vượn hót véo von (Tỳ bà hành)

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]