vênh váo
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
vəjŋ˧˧ vaːw˧˥ | jen˧˥ ja̰ːw˩˧ | jəːn˧˧ jaːw˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
veŋ˧˥ vaːw˩˩ | veŋ˧˥˧ va̰ːw˩˧ |
Tính từ[sửa]
vênh váo
- (Khẩu ngữ) Bị vênh nhiều chỗ (nói khái quát).
- Mấy tấm ván phơi ngoài trời vênh váo cả.
- Có vẻ mặt kiêu ngạo, hợm hĩnh, tỏ ra không coi ai ra gì.
- Chưa gì đã vênh váo, hách dịch.
- Bộ mặt vênh váo.
Dịch[sửa]
Tham khảo[sửa]
- "vênh váo". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)