Bước tới nội dung

vênh

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
vəjŋ˧˧jen˧˥jəːn˧˧
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
veŋ˧˥veŋ˧˥˧

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

Tính từ

vênh

  • Xem dưới đây

Phó từ

[sửa]

vênh trgt.

  1. Không được thẳng.
    Vợ dại không hại bằng đũa vênh. (tục ngữ)
    Trái duyên, trái kiếp như kèo đục vênh. (tục ngữ)

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]