vô thần

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Từ nguyên[sửa]

  1. Thần: thần thánh

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
vo˧˧ tʰə̤n˨˩jo˧˥ tʰəŋ˧˧jo˧˧ tʰəŋ˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
vo˧˥ tʰən˧˧vo˧˥˧ tʰən˧˧

Tính từ[sửa]

vô thần

  1. (xem từ nguyên 1) Không công nhận tôn giáo, phủ nhận sự tin tưởng vào phép lạ, vào đời sống bên kia thế giới sau khi chết.
    Người mác-xít.
  2. Mặc nhiên là.
    Người.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]