vũ bão
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
vuʔu˧˥ ɓaʔaw˧˥ | ju˧˩˨ ɓaːw˧˩˨ | ju˨˩˦ ɓaːw˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
vṵ˩˧ ɓa̰ːw˩˧ | vu˧˩ ɓaːw˧˩ | vṵ˨˨ ɓa̰ːw˨˨ |
Danh từ[sửa]
vũ bão
- Mưa và bão; dùng để ví sự việc diễn ra với khí thế mạnh mẽ và dồn dập trên quy mô lớn.
- Cuộc tiến công vũ bão.
- Thế như vũ bão.
Tham khảo[sửa]
- "vũ bão", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)