vương tằng tôn

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
vɨəŋ˧˧ ta̤ŋ˨˩ ton˧˧jɨəŋ˧˥ taŋ˧˧ toŋ˧˥jɨəŋ˧˧ taŋ˨˩ toŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
vɨəŋ˧˥ taŋ˧˧ ton˧˥vɨəŋ˧˥˧ taŋ˧˧ ton˧˥˧

Danh từ[sửa]

vương tằng tôn

  1. Một tước vị dành cho cháu trai của trữ quân trong phạm vicon của người trực hệ trong hàng kế vị ngai vàng trong các vương thất châu Âu.

Đồng nghĩa[sửa]