vương tằng tôn
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
vɨəŋ˧˧ ta̤ŋ˨˩ ton˧˧ | jɨəŋ˧˥ taŋ˧˧ toŋ˧˥ | jɨəŋ˧˧ taŋ˨˩ toŋ˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
vɨəŋ˧˥ taŋ˧˧ ton˧˥ | vɨəŋ˧˥˧ taŋ˧˧ ton˧˥˧ |
Danh từ
[sửa]- Một tước vị dành cho cháu trai của trữ quân trong phạm vi là con của người trực hệ trong hàng kế vị ngai vàng trong các vương thất châu Âu.