Từ ghép giữa vớ + bở.
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
vớ bở
- (thông tục) Kiếm được món lợi một cách may mắn, không ngờ.
Đến muộn mà lại vớ bở.
2001, Vũ Bão, Em đường em, anh đường anh: tập truyện ngắn[1], NXB Lao động, tr. 43:Cánh xe ôm ở cổng văn phòng Tổng công ty chuyến này vớ bở.
- Vớ bở, Soha Tra Từ[2], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam