Bước tới nội dung

vớ bở

Từ điển mở Wiktionary
Xem thêm: vô bổ vô bờ

Tiếng Việt

[sửa]

Từ nguyên

[sửa]

Từ ghép giữa vớ +‎ bở.

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
vəː˧˥ ɓə̰ː˧˩˧jə̰ː˩˧ ɓəː˧˩˨jəː˧˥ ɓəː˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
vəː˩˩ ɓəː˧˩və̰ː˩˧ ɓə̰ːʔ˧˩

Từ tương tự

[sửa]

Động từ

[sửa]

vớ bở

  1. (thông tục) Kiếm được món lợi một cách may mắn, không ngờ.
    Đến muộn mà lại vớ bở.
    • 2001, Vũ Bão, Em đường em, anh đường anh: tập truyện ngắn[1], NXB Lao động, tr. 43:
      Cánh xe ôm ở cổng văn phòng Tổng công ty chuyến này vớ bở.

Tham khảo

[sửa]
  • Vớ bở, Soha Tra Từ[2], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam