Bước tới nội dung

bở

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɓə̰ː˧˩˧ɓəː˧˩˨ɓəː˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɓəː˧˩ɓə̰ːʔ˧˩

Chữ Nôm

[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

[sửa]

Tính từ

[sửa]

bở

  1. Mềmdễ rời ra từng mảnh khi chịu tác động của lực cơ học; dễ tơi ra, vụn ra, hoặc dễ đứt, dễ rách.
    Đất bở như vôi.
    Khoai bở.
    Sợi bở, không bền.
  2. (Kng.) . Dễ mang lại lợi, mang lại hiệu quả không đòi hỏi phải phí nhiều sức.
    Được món bở.
    Tưởng bở, thế mà hoá ra gay.
  3. (Kng.) . (Trạng thái mệt) rã rời.
    Mệt bở cả người.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]

Tiếng Tày

[sửa]

Danh từ

[sửa]

bở

  1. (Bình Liêu, Quảng Ninh) bướm.

Tham khảo

[sửa]