vỡ mủ

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
vəʔə˧˥ mṵ˧˩˧jəː˧˩˨ mu˧˩˨jəː˨˩˦ mu˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
və̰ː˩˧ mu˧˩vəː˧˩ mu˧˩və̰ː˨˨ mṵʔ˧˩

Tính từ[sửa]

vỡ mủ

  1. Nói mụn nhọt mưng một thời gian rồimủ chảy ra.
    Mụn vỡ mủ rồi, phải giữ cho sạch.

Tham khảo[sửa]