viên cơ

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
viən˧˧ kəː˧˧jiəŋ˧˥ kəː˧˥jiəŋ˧˧ kəː˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
viən˧˥ kəː˧˥viən˧˥˧ kəː˧˥˧

Danh từ[sửa]

viên cơ

  1. Nón vành rộng, hơi phẳng, là đặc trưng của phiến quân thời loạn kiêu binh cuối triều Lê trung hưng, thường được gọi nón nghệ do lầm tưởng xuất xứ Thanh Hóa - Nghệ An. Sau được cách tân thành ba tầm.
Mục từ này được viết dùng mẫu, và có thể còn sơ khai. Bạn có thể viết bổ sung.
(Xin xem phần trợ giúp để biết thêm về cách sửa đổi mục từ.)