Bước tới nội dung

Kết quả tìm kiếm

Trợ giúp tìm kiếm
Theo tựa hoặc nội dung

tốt
"cà phê" (cụm từ)
hoa OR bông (hoặc)
đặc -biệt (ngoại trừ)
nghi* hoặc prefix:wik (tiền tố)
*ường (hậu tố)
bon~ (tương tự)
insource:"vie-pron" (mã nguồn)
insource:/vie-pron/ (biểu thức chính quy)

Theo tựa

intitle:sửa (tìm trong tên mục từ)
~nhanh (không nhảy tới mục từ trùng tên)

Theo vị trí

incategory:"Thán từ tiếng Việt" (tìm trong thể loại)
thảo luận:xóa (không gian tên Thảo luận)
all:Việt (bất kỳ không gian tên)
en:ngoại (Wiktionary tiếng Anh)

Thêm nữa…

Xem (20 trước | ) (20 | 50 | 100 | 250 | 500).
  • tự do dân chủ Quyền tự do của nhân dân, như tự do báo chí, tự do ngôn luận, tự do hội họp, tự do tín ngưỡng. "tự do dân chủ", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển…
    331 byte (44 từ) - 22:09, ngày 24 tháng 9 năm 2011
  • của từng thành viên trong xã hội. Quyền tự do, dân chủ. Chế độ làm việc vừa tập trung, vừa dân chủ. II "dân chủ", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt…
    675 byte (83 từ) - 13:50, ngày 6 tháng 5 năm 2017
  • chế độ dân chủ Chế độ chính trị trong đó quyền lực của nhân dân được thừa nhận và thực hiện thông qua các tổ chức dân cử, các quyền tự do và sự bình đẳng…
    406 byte (44 từ) - 13:58, ngày 27 tháng 8 năm 2024
  • nhân dân trong chế độ xã hội chủ nghĩa, coi tài sản, công việc là của mình, mình có trách nhiệm trông nom và bảo vệ, do đó tự nguyện làm. "làm chủ", Hồ…
    635 byte (84 từ) - 11:44, ngày 7 tháng 5 năm 2017
  • quyền công dân Quyền của người công dân, bao gồm những quyền tự do dân chủ và các quyền lợi cơ bản về kinh tế, văn hoá, xã hội, v.v. được hiến pháp công…
    417 byte (58 từ) - 11:33, ngày 10 tháng 3 năm 2023
  • lệ nông Nông dân bị lệ thuộc vào chủ nô, thuê ruộng đất của chủ nô, phải gánh vác các thứ thuế vào sưu dịch do chủ nô đặt ra, và do đó trở thành nô lệ…
    571 byte (75 từ) - 20:59, ngày 25 tháng 9 năm 2011
  • sld (Chtrị) Đảng Xã hội tự do dân chủ (Social and Liberal Democrats). "sld", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)…
    197 byte (27 từ) - 19:26, ngày 29 tháng 9 năm 2006
  • từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự Bản Bo ban bố Công bố để mọi người biết và thực hiện. Ban bố quyền tự do dân chủ. Ban bố lệnh giới nghiêm. "ban bố"…
    358 byte (57 từ) - 00:44, ngày 17 tháng 11 năm 2024
  • tiểu nông Người nông dân tự mình làm chủ một số ruộng đất do mình khai thác để sống. "tiểu nông", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi…
    297 byte (34 từ) - 21:06, ngày 25 tháng 9 năm 2011
  • Chuyển tự của свобода свобода gc (филос.) Tự do. (состояние, право) [sự, quyền] tự do. демократические свободы — [những] quyền tự do dân chủ свобода слова…
    1 kB (106 từ) - 00:28, ngày 12 tháng 5 năm 2017
  • cách viết hoặc gốc từ tương tự Cộng Hoà cộng hòa Cộng hoà1. Nước cộng hoà, nước theo chế độ cộng hoà. Cộng hoà dân chủ nhân dân. Lào. Cộng Hoà2 (xã) tên…
    992 byte (122 từ) - 14:18, ngày 19 tháng 5 năm 2018
  • bằng tự do cá nhân. The transition from an authoritarian to a democratic regime - quá trình chuyển tiếp từ một chế độ độc tài toàn trị đến dân chủ. authoritarian…
    778 byte (83 từ) - 19:57, ngày 5 tháng 5 năm 2017
  • khác Dân, thần dân. the liberty of the subject — quyền tự do của người dân (Ngôn ngữ học) Chủ ngữ. (Triết học) Chủ thể. subject and object — chủ thể và…
    3 kB (389 từ) - 13:52, ngày 13 tháng 10 năm 2022
  • faible — bênh vực kẻ yếu. Défense des libertés démocratiques — sự bảo vệ tự do dân chủ. Sự cấm. Défense de fumer — cấm hút thuốc. (Luật học, pháp lý) Sự bào…
    1 kB (145 từ) - 14:04, ngày 6 tháng 5 năm 2017
  • tôi (đề mục Từ tương tự)
    Ban Nha: yo, mí Tiếng Trung Quốc: 我 (ngã, wǒ; 俺 ǎn) Tiếng Khmer:ខ្ញំុ tôi Dân trong nước dưới quyền cai trị của vua. Phận làm tôi. Quan hệ vua, tôi . Đem…
    3 kB (410 từ) - 09:34, ngày 31 tháng 7 năm 2024
  • tiên nhân của Thổ Phiên thuộc dân tộc Tạng Trung Quốc tự nhận mình là do Viên Hầu sinh ra. Có người nói , một bộ phận của dân tộc Trung hoa coi Thần Hầu…
    2 kB (263 từ) - 05:24, ngày 2 tháng 10 năm 2011
  • kinh (đề mục Từ tương tự)
    kinh 泾: kinh Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự kình kính kinh Kinh đô (nói tắt). Về kinh. Sách do các nhà triết học cổ Trung Quốc soạn ra. Kinh Thi…
    7 kB (963 từ) - 08:32, ngày 7 tháng 5 năm 2017
  • họ (thể loại Từ có bản dịch tiếng Do Thái)
    một người, cho biết người đó thuộc về gia đình, gia tộc hay dòng dõi nào. Dân Đông Á dùng họ trước tên sau. Người Tây dùng tên trước họ sau. (phân loại…
    4 kB (365 từ) - 13:14, ngày 3 tháng 7 năm 2023
  • Chữ Hán: 胡志明 Hồ Chí Minh Tên một nhà cách mạng, chủ tịch nước đầu tiên của chính thể Việt Nam Dân chủ Cộng hòa. Xem Thành phố Hồ Chí Minh nhà cách mạng…
    2 kB (288 từ) - 04:17, ngày 9 tháng 10 năm 2023
  • (lương tượng trưng). to be one’s own man Tự mình làm chủ, không bị lệ thuộc vào ai; sáng suốt, hoàn toàn tự giác. to be one’s own man again Lấy lại được…
    10 kB (1.151 từ) - 08:16, ngày 6 tháng 3 năm 2024
Xem (20 trước | ) (20 | 50 | 100 | 250 | 500).