dinh thự

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
zïŋ˧˧ tʰɨ̰ʔ˨˩jïn˧˥ tʰɨ̰˨˨jɨn˧˧ tʰɨ˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɟïŋ˧˥ tʰɨ˨˨ɟïŋ˧˥ tʰɨ̰˨˨ɟïŋ˧˥˧ tʰɨ̰˨˨

Danh từ[sửa]

dinh thự

  1. Nhà to, đẹp dành riêng cho quan lại, công chức cao cấp trong xã hội .
    Dinh thự của quan phủ.