sữa đậu nành

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
sɨʔɨə˧˥ ɗə̰ʔw˨˩ na̤jŋ˨˩ʂɨə˧˩˨ ɗə̰w˨˨ nan˧˧ʂɨə˨˩˦ ɗəw˨˩˨ nan˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʂɨ̰ə˩˧ ɗəw˨˨ najŋ˧˧ʂɨə˧˩ ɗə̰w˨˨ najŋ˧˧ʂɨ̰ə˨˨ ɗə̰w˨˨ najŋ˧˧

Từ nguyên[sửa]

Từ sữa + đậu nành.

Danh từ[sửa]

sữa đậu nành

  1. Một thức uống khá phổ biến làm từ đậu tương, vị mát, hơi ngậy, khi uống có thể thêm chút đường.

Dịch[sửa]