thủ thư
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tʰṵ˧˩˧ tʰɨ˧˧ | tʰu˧˩˨ tʰɨ˧˥ | tʰu˨˩˦ tʰɨ˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʰu˧˩ tʰɨ˧˥ | tʰṵʔ˧˩ tʰɨ˧˥˧ |
Từ tương tự[sửa]
Danh từ[sửa]
thủ thư
- Người coi giữ, quản lí sách báo ở thư viện.
- Viết phiếu yêu cầu thủ thư cho mượn sách.
- Bức thư do chính tay người nào đó viết ra.
Dịch[sửa]
Tham khảo[sửa]
- "thủ thư", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)