voir

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Pháp[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Nội động từ[sửa]

voir nội động từ /vwaʁ/

  1. Nhìn, trông.
    Ne voir que d’un oeil — chỉ nhìn một mắt
    Il ne voit pas bien — nó không trông rõ
  2. Thấu hiểu.
    Je vois clair dans son jeu — tôi thấy rõ trong thủ đoạn của hắn
  3. Chú ý xem.
    Voyez à ce qu’il ne manque de rien — hãy chú ý xem cho nó không thiếu gì cả
    allez -y voir — cứ đến mà xem, cứ thử đến mà xem
    c’est à voir — để rồi xem
    ne pas voir plus loin que le bout de son nez — xem bout
    ne voir que par les yeux de quelqu'un — xem oeil
    on verra — rồi sẽ hay, rồi sẽ thấy ai phải ai trái
    pour voir — để mà xem, để thử xem
    voir double — xem double
    voir loin — nhìn xa trông rộng
    vois-tu; voyez-vous — anh thấy không
    voyons ! — nào!
    Calmez -vous, voyons ! — anh hãy bình tĩnh nào!

Ngoại động từ[sửa]

voir ngoại động từ /vwaʁ/

  1. Nhìn thấy, trông thấy, thấy.
    Voir quelque chose de ses propres yeux — tự mắt mình nhìn thấy cái gì
  2. Nhìn xem.
    Voyez si les enfants sont rentrés — hãy nhìn xem trẻ em đã về chưa
  3. Xem dự xem
    J'ai vu un film — tôi đã xem một phim
    Il a vu un match de football — anh ấy đã dự một cuộc đấu bóng đá
  4. Thử xem.
    Voyez si ce costume vous va — ông hãy thử xem bộ quần áo này có vừa ông không
  5. Tham quan.
    Voir une exposition — tham quan một cuộc triển lãm
  6. Thăm.
    Je viens voir ma grand mère — tôi đến thăm bà tôi
  7. Tiếp.
    Depuis son deuil, elle ne voit plus personne — từ khi có tang, bà ta không còn tiếp ai nữa
  8. Khám bệnh; nhờ khám bệnh cho.
    Le médecin voit ses malades — thầy thuốc khám bệnh nhân
    Allez voir un dentiste — hãy đến nhờ một nhà sĩ khám bệnh cho
  9. Gặp.
    Je l’ai vu hier dans la rue — hôm qua tôi gặp anh ấy ở ngoài phố
  10. Hiểu.
    Je vois bien son intention — tôi hiểu rõ ý định của hắn
  11. Biết.
    Je ne vois pas quel parti prendre — tôi không biết nên làm thế nào
  12. Nhận xét.
    Voyez la beauté de ces vers — anh hãy nhận xét cái đẹp của những câu thơ này
  13. Chứng kiến.
    Comment voir tant d’accidents sans s’émouvoir — chứng kiến nhiều tai nạn như thế thì làm thế nào mà không xúc động được
  14. Chú ý đến, quan tâm đến.
    Il ne voit que l’argent — hắn chỉ quan tâm đến tiền mà thôi
    en avoir vu bien d’autres — xem autre
    en voir de toutes sortes; en voir de belles — phải thấy nhiều điều chướng tai gai mắt
    en voir trente-six chandelles — xem chandelle
    faire voir — cho xem, tỏ cho biết; chứng minh rằng
    laisser voir — để cho thấy, thể hiện ra
    n'avoir rien à voir — không có liên quan gì
    Vous n'avez rien à voir dans cette affaire — anh không có liên quan gì đến việc này+ không so sánh được (với); hoàn toàn khác
    n'y voir que du feu — xem feu
    que vois-je? — cái gì lạ thế này! lạ chưa này!
    voir en quelqu'un un — coi ai như
    Il voit en elle une bienfaitrice — anh ta coi bà ấy như một vị ân nhân
    voir le jour — xem jour
    voir venir quelqu'un — xem venir

Tham khảo[sửa]