vô lại

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Động từ[sửa]

vô lại

  1. là một hành động đi vô lại một đâu đó.
    Chàng trai vô lại nhà của mình.

Đồng nghĩa[sửa]

Dịch[sửa]

Tính từ[sửa]

vô lại

  1. Xấu xa, bất lương (không có lương tâm), bất hảo, du đãng, vô liêm sỉ, vô kỷ luật, đê tiện, thô lỗ, lỗ mãng, mất dạy, khốn nạn, hạ đẳng, cặn bã, lưu manh.
    Lỗi Lua trong Mô_đun:languages tại dòng 1815: bad argument #1 to 'gsub' (string expected, got table).
    Lỗi Lua trong Mô_đun:languages tại dòng 1815: bad argument #1 to 'gsub' (string expected, got table).

Dịch[sửa]

Mục từ này được viết dùng mẫu, và có thể còn sơ khai. Bạn có thể viết bổ sung.
(Xin xem phần trợ giúp để biết thêm về cách sửa đổi mục từ.)