cặn bã
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ka̰ʔn˨˩ ɓaʔa˧˥ | ka̰ŋ˨˨ ɓaː˧˩˨ | kaŋ˨˩˨ ɓaː˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
kan˨˨ ɓa̰ː˩˧ | ka̰n˨˨ ɓaː˧˩ | ka̰n˨˨ ɓa̰ː˨˨ |
Danh từ
[sửa]cặn bã
- Cái vô dụng, xấu xa, thấp hèn, đáng bỏ đi, ví như phần cặn và bã sau khi đã chắt lọc, lấy hết tinh chất.
- Trừ bỏ cặn bã.
- Văn chương cặn bã.
- Phần tử cặn bã trong xã hội.
Tham khảo
[sửa]- "cặn bã", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)