Bước tới nội dung

xâm chiếm

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
səm˧˧ ʨiəm˧˥səm˧˥ ʨiə̰m˩˧səm˧˧ ʨiəm˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
səm˧˥ ʨiəm˩˩səm˧˥˧ ʨiə̰m˩˧

Từ nguyên

[sửa]
Chiếm: đoạt lấy

Động từ

[sửa]

xâm chiếm

  1. Chiếm dần đất đai bằng sức mạnh.
    Xâm chiếm lãnh thổ.

Tham khảo

[sửa]