Bước tới nội dung

xướng danh

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
sɨəŋ˧˥ zajŋ˧˧sɨə̰ŋ˩˧ jan˧˥sɨəŋ˧˥ jan˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
sɨəŋ˩˩ ɟajŋ˧˥sɨə̰ŋ˩˧ ɟajŋ˧˥˧

Động từ

[sửa]

xướng danh

  1. , id. Đọc, gọi to tên những người thi đỗ trước đám đông.
    Sĩ tử tập trung nghe quan trường xướng danh.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]