Bước tới nội dung

xa lộ

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
saː˧˧ lo̰ʔ˨˩saː˧˥ lo̰˨˨saː˧˧ lo˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
saː˧˥ lo˨˨saː˧˥ lo̰˨˨saː˧˥˧ lo̰˨˨

Danh từ

[sửa]

xa lộ

  1. Đường lớn, rộng, thường phân đôi mỗi bên một chiều, dành cho xe ô tô.
    Xa lộ.
    Biên.
    Hoà.

Tham khảo

[sửa]