Bước tới nội dung

xanh cỏ

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
sajŋ˧˧ kɔ̰˧˩˧san˧˥˧˩˨san˧˧˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
sajŋ˧˥˧˩sajŋ˧˥˧ kɔ̰ʔ˧˩

Tính từ

[sửa]

xanh cỏ

  1. (Khẩu ngữ) Có cỏ mọc trên mộ đã xanh; ý nói chết đã khá lâu rồi.
    Không có tao thì nó đã xanh cỏ rồi!

Tham khảo

[sửa]
  • Xanh cỏ, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam