xin lỗi
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
sin˧˧ loʔoj˧˥ | sin˧˥ loj˧˩˨ | sɨn˧˧ loj˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
sin˧˥ lo̰j˩˧ | sin˧˥ loj˧˩ | sin˧˥˧ lo̰j˨˨ |
Động từ
[sửa]xin lỗi
- Nhận khuyết điểm của mình và đề nghị được miễn thứ.
- Xin lỗi anh vì tôi bận quá không đến dự lễ sinh nhật của anh được.
- Xin lỗi, tài khoản của quý khách không đủ để thực hiện cuộc gọi này.
- Từ đặt ở đầu một câu hỏi để tỏ lễ độ.
- Xin lỗi bà, bà có phải là chủ tịch phường này không ạ?.
Tham khảo
[sửa]- "xin lỗi", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)