xung phong

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
suŋ˧˧ fawŋ˧˧suŋ˧˥ fawŋ˧˥suŋ˧˧ fawŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
suŋ˧˥ fawŋ˧˥suŋ˧˥˧ fawŋ˧˥˧

Động từ[sửa]

xung phong

  1. (trong chiến đấu) Xông thẳng vào đánh.
    Xung phong vào đội hình địch.
    Lệnh xung phong.
  2. Tự nguyện nhận làm nhiệm vụ khó khăn.
    Xung phong đi khai hoang.
    Tinh thần xung phong trong công tác.
    Vai trò xung phong gương mẫu.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]