Bước tới nội dung

yêu đào

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
iəw˧˧ ɗa̤ːw˨˩iəw˧˥ ɗaːw˧˧iəw˧˧ ɗaːw˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
iəw˧˥ ɗaːw˧˧iəw˧˥˧ ɗaːw˧˧

Danh từ

[sửa]

yêu đào

  1. (, văn học) Cây đào non mới nở hoa; dùng để người con gái đẹp.
    "Vẻ chi một đoá yêu đào, Vườn hồng chi dám ngăn rào chim xanh." (TKiều)

Tham khảo

[sửa]
  • Yêu đào, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam