yêu đào
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
iəw˧˧ ɗa̤ːw˨˩ | iəw˧˥ ɗaːw˧˧ | iəw˧˧ ɗaːw˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
iəw˧˥ ɗaːw˧˧ | iəw˧˥˧ ɗaːw˧˧ |
Danh từ
[sửa]yêu đào
- (cũ, văn học) Cây đào non mới nở hoa; dùng để ví người con gái đẹp.
- "Vẻ chi một đoá yêu đào, Vườn hồng chi dám ngăn rào chim xanh." (TKiều)
Tham khảo
[sửa]- Yêu đào, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam