Bước tới nội dung

yêu quái

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
iəw˧˧ kwaːj˧˥iəw˧˥ kwa̰ːj˩˧iəw˧˧ waːj˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
iəw˧˥ kwaːj˩˩iəw˧˥˧ kwa̰ːj˩˧

Danh từ

[sửa]

yêu quái

  1. Quái vật làm hại người; thường dùng để kẻ độc ác, mất hết tính người.
  2. (thần thoại) Sinh vật lạ nói được tiếng người.

Tham khảo

[sửa]
  • Yêu quái, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam