yêu quái
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
iəw˧˧ kwaːj˧˥ | iəw˧˥ kwa̰ːj˩˧ | iəw˧˧ waːj˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
iəw˧˥ kwaːj˩˩ | iəw˧˥˧ kwa̰ːj˩˧ |
Danh từ
[sửa]yêu quái
- Quái vật làm hại người; thường dùng để ví kẻ độc ác, mất hết tính người.
- (thần thoại) Sinh vật lạ nói được tiếng người.
Tham khảo
[sửa]- Yêu quái, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam