Bước tới nội dung

yểm hộ

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Từ nguyên

[sửa]

Âm Hán-Việt của chữ Hán 掩護.

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
iə̰m˧˩˧ ho̰ʔ˨˩iəm˧˩˨ ho̰˨˨iəm˨˩˦ ho˨˩˨
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
iəm˧˩ ho˨˨iəm˧˩ ho̰˨˨iə̰ʔm˧˩ ho̰˨˨

Động từ

[sửa]

yểm hộ

  1. Bảo vệhỗ trợ bằng hoả lực cho người khác hành động.
    Pháo binh yểm hộ cho bộ binh tiến.
    Bắn yểm hộ.

Đồng nghĩa

[sửa]

Tham khảo

[sửa]