yểm hộ
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Từ nguyên
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
iə̰m˧˩˧ ho̰ʔ˨˩ | iəm˧˩˨ ho̰˨˨ | iəm˨˩˦ ho˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
iəm˧˩ ho˨˨ | iəm˧˩ ho̰˨˨ | iə̰ʔm˧˩ ho̰˨˨ |
Động từ
[sửa]- Bảo vệ và hỗ trợ bằng hoả lực cho người khác hành động.
- Pháo binh yểm hộ cho bộ binh tiến.
- Bắn yểm hộ.
Đồng nghĩa
[sửa]Tham khảo
[sửa]- "yểm hộ", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)