y như rằng

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
i˧˧ ɲɨ˧˧ za̤ŋ˨˩i˧˥ ɲɨ˧˥ ʐaŋ˧˧i˧˧ ɲɨ˧˧ ɹaŋ˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
i˧˥ ɲɨ˧˥ ɹaŋ˧˧i˧˥˧ ɲɨ˧˥˧ ɹaŋ˧˧

Phó từ[sửa]

y như rằng

  1. (Khẩu ngữ) Như y như (nghĩa 2).
    Hễ về đến nhà là y như rằng quát tháo, la lối.
  2. Tổ hợp biểu thị điều xảy ra là đúng như đã nói hoặc đã đoán biết từ trước.
    Đã bảo cho vào tủ lạnh kẻo hỏng, y như rằng.

Tham khảo[sửa]

  • Y như rằng, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam