y pháp

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
i˧˧ faːp˧˥i˧˥ fa̰ːp˩˧i˧˧ faːp˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
i˧˥ faːp˩˩i˧˥˧ fa̰ːp˩˧

Danh từ[sửa]

y pháp

  1. Chuyên khoa dùng kiến thức y học phục vụ cho luật pháp hỗ trợ cho cơ quan tiến hành tố tụng trong việc điều tra, xét xử đảm bảo tính chất khoa học, công bằng.
    Bộ môn y pháp.
    Giáo trình y pháp.